Trong hệ thống điều hòa không khí, thông gió và pccc cửa gió nan thẳng được sử dụng rất nhiều, chúng có thể làm cửa cấp cũng có tác dụng làm cửa hút gió. Trao đổi làm sạch không khí hiệu quả, đem đến không gian tươi mới trong không gian sử dụng.
⭐Thông số và đặc tính kỹ thuật của Cửa Gió Nan Thẳng.
Cửa gió nan thẳng được sử dụng phổ biến nhất trong hệ thống HVAC, nhờ cấu tạo hình dạng khác nhau của lớp nan bên trong mà chia cửa gió nan thẳng ra làm hai loại:
- Nan bầu dục, đây chính là loại cửa gió nan bầu dục
- Nan T, tạo thành cửa gió nan t, loại cửa này có thẩm mỹ cao hơn, hình thức lớp nan vuông vắn hơn

Thống số kỹ thuật chung:

STT | KÍCH THƯỚC MẶT A X B (MM) | KÍCH THƯỚC CỔ CỬA (A X B)-50MM | KÍCH THƯỚC LỖ KHOÉT TRẦN (A X B)-40MM |
---|---|---|---|
1 | 1000×150 | 950×100 | 960×110 |
2 | 1000×200 | 950×150 | 960×160 |
3 | 1200×150 | 1150×100 | 1150×110 |
4 | 1200×200 | 1150×150 | 1160×160 |
5 | 600×600 | 550×500 | 560×560 |
6 | 550×550 | 500×500 | 510×510 |
7 | 500×500 | 450×450 | 460×460 |
8 | 450×450 | 400×400 | 410×410 |
9 | 400×400 | 350×350 | 360×360 |
10 | 350×350 | 300×300 | 310×310 |
Bảng đặc tính kỹ thuật cửa gió nan thẳng
STT | NỘI DUNG | ĐẶC TÍNH |
---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn áp dụng gia công | ASHRAE 70-2006 Standard |
2 | Nguyên liệu sản xuất | Nhôm định hình |
3 | Lớp sơn | Sơn tĩnh điện với màu sắc yêu cầu |
4 | Khung nhôm viền ngoài | Dày 1.2mm |
5 | Lớp nan | Dày 1.0mm |
6 | Tăng cứng khung | Ke góc 90 độ |
7 | Độ thông thoáng | ~80% |
8 | Thời gian bảo hành | 12 tháng |
9 | Phụ kiện | Van điều chỉnh lưu lượng, lưới lọc bụi |
⭐Ưu điểm nổi bật của cửa gió nan thẳng
Là sản phẩm cửa gió được sử dụng nhiều và phổ biến, cửa gió nan thẳng luôn được xem là một lựa chọn tối ưu nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
- Cửa gió nan thẳng có cấu tạo đơn giản nhất trong các loại cửa gió hiện nay, công việc tạo phôi, tạo hình không phức tạp, có thể uốn cong, bẻ góc 90 độ, kéo dài, tạo hình, sơn màu riêng biệt theo yêu cầu sử dụng của khách hàng
- Thời gian gia công sản xuất nhanh, do có cấu tạo đơn giản, đồng nhất nên công việc hàn ghép các chi tiết của cửa gió nan thẳng không mất quá nhiều thời gian
- Phù hợp nhiều không gian sử dụng, với loại cửa gió nan bầu dục thường sử dụng cho các không gian cấp gió tươi, hút gió thải, gió lạnh ở các nhà máy, văn phòng, nhà xưởng… còn cửa gió nan T có hình thức đẹp hơn thường hay sử dụng làm cửa gió cấp và hồi của hệ thống điều hòa không khí cho nhà ở, văn phòng những không gian yêu cầu thẩm mỹ cao
- Nhờ các đặc tính trên: tạo hình đơn giản, gia công chế tạo không quá cầu kỳ, sản xuất đồng loại số lượng lớn, cho nên giá thành của sản phẩm rẻ hơn các loại cửa gió khác
⭐Bảng báo giá cửa gió nan thẳng.
Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật SISCOM là một trong những đơn vị hàng đầu về sản xuất, gia công và lắp đặt các loại ống gió, cửa gió theo đúng tiêu chuẩn của các hệ thống HVAC. Đặc biệt, riêng với sản phẩm cửa gió, miệng gió, quý khách có thể tham khảo đơn giá cửa gió nan thẳng theo bảng dưới đây:
STT | TÊN SẢN PHẨM | CHIỀU DÀI (A) | CHIỀU RỘNG (B) | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 200×200 | 200 | 200 | Cái | 69,300 |
2 | 300×200 | 300 | 200 | Cái | 85,500 |
3 | 400×200 | 400 | 200 | Cái | 101,600 |
4 | 500×200 | 500 | 200 | Cái | 117,800 |
5 | 600×200 | 600 | 200 | Cái | 127,300 |
6 | 700×200 | 700 | 200 | Cái | 145,300 |
7 | 300×300 | 300 | 300 | Cái | 106,400 |
8 | 400×300 | 400 | 300 | Cái | 127,300 |
9 | 500×300 | 500 | 300 | Cái | 149,100 |
10 | 600×300 | 600 | 300 | Cái | 170,000 |
11 | 700×300 | 700 | 300 | Cái | 193,800 |
12 | 800×300 | 800 | 300 | Cái | 218,500 |
13 | 400×400 | 400 | 400 | Cái | 153,900 |
14 | 500×400 | 500 | 400 | Cái | 181,400 |
15 | 600×400 | 600 | 400 | Cái | 211,800 |
16 | 700×400 | 700 | 400 | Cái | 242,200 |
17 | 800×400 | 800 | 400 | Cái | 272,600 |
18 | 900×400 | 900 | 400 | Cái | 303,000 |
19 | 500×500 | 500 | 500 | Cái | 212,800 |
20 | 600×500 | 600 | 500 | Cái | 253,600 |
21 | 700×500 | 700 | 500 | Cái | 290,700 |
22 | 800×500 | 800 | 500 | Cái | 327,700 |
23 | 900×500 | 900 | 500 | Cái | 370,500 |
24 | 600×600 | 600 | 600 | Cái | 296,400 |
25 | 700×600 | 700 | 600 | Cái | 339,100 |
28 | 1000×200 | 1000 | 200 | Cái | 290,000 |
29 | 1000×150 | 1000 | 150 | Cái | 250,000 |
30 | 1100×600 | 1100 | 600 | Cái | 523,400 |
31 | 1200×700 | 1200 | 700 | Cái | 651,700 |
36 | 1200×800 | 1200 | 800 | Cái | 734,300 |
37 | 1200×200 | 1200 | 200 | Cái | 320,000 |
38 | 1200×150 | 1200 | 150 | Cái | 260,000 |
Ghi chú:
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển
- Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào dự án và công trình khối lượng của chủ đầu tư. Bảng giá sẽ được điều chỉnh sao cho phù hợp nhất
- Đơn giá cửa gió nan thẳng có thể thay đổi tùy theo thời điểm, do chi phí đầu vào nguyên vật liệu. Để có được báo giá chính xác, tốt nhất xin liên hệ trực tiếp Hotline công ty chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất.
Hotline: 0977.54.888 – 0981.474.888 ( Mr Thiệp)
- Nhà máy sản xuất tại Hà Nội
- Đường 72, thôn An Hạ, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- Nhà máy sản xuất tại Nam Định:
- Xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- Nhà máy sản xuất tại Bình Dương:
- Đường DX 07, khu phố Vĩnh An, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương